🔍
Search:
SẢN LƯỢNG
🌟
SẢN LƯỢNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
어떠한 것이 일정한 기간 동안 생산되는 수량.
1
SẢN LƯỢNG:
Số lượng cái gì đó được sản xuất ra trong thời gian nhất định.
-
Danh từ
-
1
어떤 물건이 생산되어 나온 양.
1
SẢN LƯỢNG:
Lượng đồ vật nào đó được sản xuất ra.
-
Danh từ
-
1
생산하는 양을 줄임.
1
SỰ CẮT GIẢM SẢN LƯỢNG:
Việc giảm bớt lượng sản xuất.
-
None
-
1
한 나라의 국민이 일정 기간 동안 생산한 최종 생산물을 시장 가격으로 평가한 총금액.
1
TỔNG SẢN LƯỢNG QUỐC GIA:
Tổng số tiền đánh giá dựa trên giá thị trường của các sản phẩm cuối cùng mà công dân một nước làm ra trong khoảng thời gian nhất định.
-
Danh từ
-
1
농작물을 거두어들인 양.
1
SẢN LƯỢNG, LƯỢNG THU HOẠCH:
Lượng nông sản thu được.
-
Danh từ
-
1
일정한 기간 동안에 만든 물건의 수량. 또는 그 물건을 값으로 계산한 액수.
1
SẢN LƯỢNG, GIÁ TRỊ SẢN XUẤT ĐƯỢC:
Số lượng được làm ra trong thời gian nhất định. Hoặc số tiền tính toán về đồ vật theo giá trị.
-
Danh từ
-
1
논밭에서 나는 곡식. 또는 일정한 논밭에서 나는 곡식의 양.
1
LƯƠNG THỰC, HOA MÀU , SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC:
Ngũ cốc sản xuất ở cánh đồng. Hoặc lượng ngũ cốc nhất định sản xuất ở cánh đồng.
-
Danh từ
-
1
바다나 강에 사는 생물을 잡거나 캐낸 수량. 또는 그 가격의 총액.
1
SẢN LƯỢNG ĐÁNH BẮT, GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG ĐÁNH BẮT:
Số lượng bắt hoặc khai thác sinh vật sống ở sông hoặc biển. Hoặc tổng số tiền đó.
🌟
SẢN LƯỢNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
금, 은, 백금과 같이 아름다운 빛깔을 내며 산출량이 적어 값이 비싼 금속.
1.
KIM LOẠI QUÝ:
Kim loại có màu sắc đẹp và giá đắt vì sản lượng ít như vàng, bạc, bạch kim v.v...
-
☆
Danh từ
-
1.
생산하는 데 들어간 비용과 그에 따른 생산량의 비율.
1.
NĂNG SUẤT:
Tỷ lệ giữa chi phí bỏ ra cho sản xuất và sản lượng kèm theo.